发布时间:2022-08-26 09:19:23浏览次数:580
Rất hân hạnh được làm quên với ông。
能认识你非常荣幸.
-基本句型-
Hân hạnh được…
能荣幸地……
-语法精讲-
· Hân hạnh的意思是“荣幸” ,được的意思是“能” 、“可以”。
· Được可以放在hân hạnh的前面,也可以放在它的后面。
例如:
-Rất hân hạnh được gặp anh.
能认识你非常荣幸。
-Được hân hạnh đón tiếp các ông các bà,mừng lắm.
能荣幸地来迎接你们,非常高兴。
-举一反三-
-Chào anh,rất hân hạnh được gặp anh.
你好,见到你非常高兴。
-Tôi rất hân hạnh được tham gia cuộc hội thảo lần này.
我非常荣幸能参加这次研讨会。
-Hội chợ lần này tổ chức tại thành phố chúng tôi,chúng tôi lấy làm hân hạnh lắm.
这次博览会在我市举行,我们非常荣幸。
-Được làm quên với các đồng chí,chúng tôi rất là hân hạnh.
能认识你们真是我们的荣幸。
-Được làm tay trợ của giáo sư Trần,tôi thấy rất hân hạnh.
能够做陈教授的助手,我觉得很荣幸。
-情景会话-
-Chào anh,rất hân hạnh được gặp anh.
你好,很高兴见到你。
-Chào anh,tôi cũng rất hân hạnh.Xin lỗi,anh làm gì?
你好,我也很高兴。对不起,你是做什么工作的?
-Tôi là nhà báo,tôi làm ở Tân Hoa Xã.Còn anh,anh làm gì?
我是记者,在新华社工作。你呢,你是做什么工作的?
-Tôi là sinh viên.Tôi học tiếng Việt đã hai năm.
我是学生。我学越语已经两年。
-Thế à!Anh nói tiếng Việt rất giỏi.
是吗,你说越语真棒。
-Cám ơn anh,cũng còn kém,anh ạ!
谢谢,还不是很好,真的。
-生词-
hân hạnh 荣幸
được 能,可以
làm quên 认识,接触
tham gia 参加
đón tiếp 迎接
mừng 高兴
cuộc 次
hội thảo 研讨会
hội chợ 博览会
tổ chức 组织,举办
tại 在
lấy làm 感觉,认为
giáo sư 教授
tay trợ 助手
sinh viên (大) 学生
Tân Hoa Xã 新华社
-文化点滴-
越南人一般比较谦虚,当听到别人赞扬时通常回答đâu có (哪里)。这是越语交际中文化风格的一个具体表现。
葡萄牙语|西班牙语|德语|法语|俄语|意大利语|日语|韩语|泰语|越南语|阿拉伯语|波斯语 培训+留学+就业+移民一站式服务 咨询热线:400-029-9975 咨询QQ:1315135663 / 1905129419 咨询微信:18717373427 / 18809181156
康桥小语种
联系人:李老师
联系方式:18717373427 13669237412
交大校区:西安兴庆路和咸宁路翠庭大厦
高新校区:西安科技路和高新四路世纪颐园
欧亚学院:西安雁塔区欧亚路欧亚学院内
康桥教育
葡萄牙语
Copyright © 2019 西安康桥葡萄牙语/西班牙语小语种外语培训+留学就业+考级课程,线上线下都能学 All Right Reserved. 陕ICP备20010783号-2
技术支持/名远科技