发布时间:2021-07-26 09:25:09浏览次数:971
[ nói chung ]
意为“总而言之”、“一般而言”,带有些许迟疑的肯定语气。
例如:
-Nói chung,mỗi tuần tôi về văn phòng hai lần.
一般而言,每周我回办公室两次。
-Mọi điều nói chung đều tốt đẹp cả.
总而言之一切都好。
-Ngày nghỉ,nói chung,tôi ở nhà.
一般来说,休息日我都在家。
**nói chung和nói riêng配合,组成句型:
[ ...nói chung,...nói riêng ]
用以表示整体与个体的同一性,并强调个体在整体中的这一特点,表示“......特别是.....”。
例如:
-Đời sống của nhân dân nói chung,của nông dân nói riêng đã có nhiều thay đổi.
人民的生活,特别是农民的生活已经有了很大的变化。
-Môi trường của các thành phố nói chung và Hà Nội nói riêng vẫn chưa sạch lắm.
各个城市特别是河内的生态环境还不是很干净。
康桥小语种
葡萄牙语|西班牙语|德语|法语|俄语|意大利语|日语|韩语|泰语|越南语|阿拉伯语|波斯语
培训+留学+就业+移民一站式服务
咨询热线:400-029-9975
咨询QQ:1315135663 / 1905129419
咨询微信:18717373427 / 18709207620
联系人:李老师
联系方式:18717373427 13669237412
交大校区:西安兴庆路和咸宁路翠庭大厦
高新校区:西安科技路和高新四路世纪颐园
欧亚学院:西安雁塔区欧亚路欧亚学院内
康桥教育
葡萄牙语
Copyright © 2019 西安康桥葡萄牙语/西班牙语小语种外语培训+留学就业+考级课程,线上线下都能学 All Right Reserved. 陕ICP备20010783号-2
技术支持/名远科技