【越南语】超详细的越南语句式解析之「Tự chăm sóc mình cho cẩn thận. 照顾好你自己」
发布时间:2025-04-03 09:27:49浏览次数:89
Tự chăm sóc mình cho cẩn thận.
照顾好你自己。
Chăm sóc是“关心”、“关怀”、“照顾”、“照料”之意,后面直接跟需要照顾的对象,如Chăm sóc người bệnh/người già/trẻ con(照顾病人/老人/孩子) 等。· Cô tuyết này,cô phải chăm sóc đồng chí bí thư cho chu đáo nhé!· Mấy hôm nay chị Nga bị ốm,chồng chị chăm sóc rất tận tâm.· Bố mẹ phải biết săn sóc con cái. · Ở bệnh viện,cô hộ lý luôn luôn chăm sóc bệnh nhân.· Anh Đức thường chăm sóc bà già ấy vào những ngày nghỉ.-Các bạn có phải lần thứ nhất đến Việt Nam không?-Vâng,phần lớn là lần thứ nhất.-Xa nhà thế,các bạn phải tự săn sóc mình nhé!-Vâng.Chúng tôi thấy còn được ạ.-Nếu các anh các chị có gặp phải những khó khăn gì về học tập cũng như đời sống thì bảo cho thầy Bình biết.越南人比较重视尊敬老年人,在家里,老人说话很有份量,一般晚辈都要尊听;在社会上,人们也是这样。最能体现的就是坐公交车,一旦有年长者上车,马上会有年轻人主动让座,车上的售票员也会适时提醒。

康桥小语种
葡萄牙语|西班牙语|德语|法语|俄语|意大利语|日语|韩语|泰语|越南语|阿拉伯语|波斯语
培训+留学+就业+移民一站式服务
咨询QQ:1315135663 / 1905129419
咨询微信:18717373427 / 17791865536
版权所有:西安康桥葡萄牙语/西班牙语小语种外语培训+留学就业+考级课程,线上线下都能学
技术支持/名远科技